HCM-Toàn quốc Một số câu Tiếng Anh lúc đi du lịch

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích' bắt đầu bởi anhvanitc, 1/4/18.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. anhvanitc

    anhvanitc New Member

    Tham gia ngày:
    16/3/18
    Bài viết:
    8
    Đã được cảm ơn:
    0
    Tiếng Anh hiện đã siêu thông dụng trên thế giới. Không chỉ các chuyến đi công tác ta mới phải mà vốn tiếng Anh hơi cũng sẽ là hành trang thấp trước khi đi du lịch. Mình sẽ giới thiệu 1 số chiếc câu giao du lúc đi du lịch, hi vọng sẽ giúp ích cho Anh chị trong những chuyến đi sắp tới. Hoặc có thể bạn đi checkin đà lạt chẳng hạn.
    [​IMG]
    Ảnh minh họa.
    • Nội dung bài viết [Ẩn]
      • một Tại phi trường ( at the airport ):
      • 2 tìm vé ( buying ticket ):
      • 3 làm cho thủ tục ( check – in ):
      • 4 Trong phòng chờ ( department – lounge):
      • 5 Trên máy bay ( on the airplane ):
      • 6 hải quan ( at customs):
      • 7 biểu đạt lịch sự (be polite):
      • 8 Khách sạn (at the hotel):
      • 9 Hỏi đường ( asking for direction):
      • 10 giả dụ khẩn cấp ( emergency):
      Tại sân bay ( at the airport ):
    • tậu vé ( buying ticket ):
    I’d like to reserve … seat(s)Tôi muốn đặt … vé
    Will that be one way or round trip?Bạn muốn đặt vé 1 chiều hay vé khứ hồi?
    How much is a …. Trip ticket?Vé … bao nhiêu tiền?
    Will you pay by cash or by credit card?Bạn muốn trả bằng tiền mặt hay thẻ?
    • làm cho thủ tục ( check – in ):
    Can I see your ticket and passport, please?Tôi sở hữu thể vé và hộ chiếu của bạn được không?
    I booked on the internet.Tôi đã đặt vé qua internet.
    Would you like a window seat or an aisle seat?Bạn muốn ngồi sắp cửa số hay lối đi?
    I want a… seat.Tôi muốn ngồi ghế….
    Is anybody traveling with you today?sở hữu ai đi cùng bạn trong chuyến đi này không?
    How many luggage are you checking in?Bạn sở hữu theo bao nhiêu kiện hành lý?
    We do not have…seats remaining. Would you prefer…?vô cùng nuối tiếc hiện chúng tôi đã hết ghế…. Bạn có muốn ghế…
    Here is/are your ticket(s)Vé của anh/chị đây.
    I’m placing you in ….Ghế của anh/ chị là…
    The gate number is A2Cổng A2
    They will start boarding … minutes before the departure time.phi cơ sẽ khởi đầu mở cửa … phút trước lúc đựng cánh.
    • Trong phòng chờ ( department – lounge):
    What’s the flight number?Số hiệu chuyến bay là gì ?
    The flight’s been delayed.Chuyến bay đã bị hoãn.
    The flight’s been cancelled.Chuyến bay đã bị hủy.
    Could I see your passport and boarding card, please?Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên phi cơ.
    Last call for passenger ABC travelling to XYZ, please proceed immediately lớn Gate number 12.Lần gọi cuối cùng hành khách ABC đến XYZ, yêu cầu tới ngay cổng số 12.
    • Trên tàu bay ( on the airplane ):
    Flight attendant: Tiếp viên
    lúc lên phi cơ bạn sẽ được các tiếp viên chỉ dẫn cụ thể, toàn bộ các thao tác trước và sau lúc hạ cánh. Dưới đây là một số mẫu câu giúp Anh chị hiểu rõ hơn và với thể nêu ra nhu cầu của mình
    What’s your seat number?Số ghế của người mua là bao nhiêu?
    Could you please put that in the overhead locker?Xin người dùng vui lòng để túi đấy lên ngăn tủ phía trên đầu.
    Please turn off all mobile phones and electronic devices.Xin người mua vui lòng tắt điện thoại di động và những đồ vật điện tử khác.
    Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position.Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế theo phong thái ngồi thẳng.
    How long does the flight take?Chuyến bay đi hết bao lâu?
    May I have something to eat/drink?Tôi với thể ăn/ uống gì đó được không?
    We’ll be landing in about …minutesChúng ta sẽ hạ cánh trong vòng… phút.
    • hải quan ( at customs):
    What is your nationality?Quốc tịch của bạn là gì?
    I’m VietnameseTôi là người Việt.
    May I see your passport, please?Hãy xuất trình hộ chiếu.
    Are you on business or leisure?Bạn đến đây để đi công tác hay du lịch?
    What is the reason for your visit?Lí do bạn đến đây là gì?
    I have connecting flight.Tôi với 1 chuyến bay quá cảnh
    I am traveling for work.Tôi đi công tác
    I am visiting my family.Tôi tới thăm gia đình
    I will be here for… daysTôi sẽ ở trong… ngày
    I am staying at…Tôi sẽ ở lại…
    • diễn tả lịch sự (be polite):
    Good morning/ Good afternoon/ Good evening.Xin chào!
    Excuse me!Xin lỗi…/Làm phiền…
    Thank you!Cảm ơn!
    Sorry!Xin lỗi!
    Please!làm ơn!
    • Khách sạn (at the hotel):
    Do you have a reservation?khách hàng đã đặt phòng trước chưa?
    Hi, I would like lớn reserve a room.Xin chào, tôi muốn đặt trước 1 phòng
    Which date did you want lớn reserve?Bạn muốn đặt phòng ngày nào?
    Hi, how much are your rooms?Xin chào, cho tôi hỏi phòng của Anh chị em giá bao nhiêu?
    I want a room from … lớn …Tôi muốn đặt phòng từ … đến…
    How many days would you like the room for?Bạn muốn thuê phòng cho mấy ngày?
    How many rooms will you need?Bạn cần bao nhiêu phòng vậy?
    I will need… room(s).Tôi sẽ cần … phòng.
    How many people/children will be with you?Bạn đi cộng bao nhiêu người/ đứa trẻ?
    Would you like a single king size bed, or two double size beds in the room?Bạn muốn giường đơn hay giường đôi?
    We only have a room with two double size beds. Will that be ok?Chúng tôi chỉ mang 1 phòng với 2 cái giường đôi thôi. Như thế có được ko ạ?
    You will have lớn provide your credit card number lớn reserve the room.Bạn sẽ phải cung ứng số thẻ tín dụng để đặt trước phòng.
    • Hỏi đường ( asking for direction):
    khi đi du lịch, bản đồ có thể giúp bạn tậu đường những sẽ cực kỳ mất thời gian. Đặc biệt là lúc mình đang ở 1 quốc gia khác, ko quen thuộc sở hữu cơ sở hạ tầng, thị thành nơi đấy. Lúc này, các loại câu hỏi đường chính là phương tiện cứu cánh của bạn.
    Where can I find a bus/taxi?Tôi với thể tìm xe buýt/taxi ở đâu vậy?
    Can you take me lớn the airport please?Anh mang thể đưa tôi đến sân bay được không?
    Where can I find a train/metro/subway?Tôi mang thể sắm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
    Where is the bank?nhà băng ở đâu?
    Where can I get something lớn eat?Tôi với thể ăn ở đâu?
    Where is the nearest restroom?phòng ngự sinh gần nhất ở đâu?
    Can you show me the way to…Bạn có thể chỉ đường cho tôi đến….
    How far is it?Chỗ ấy phương pháp đây bao xa?
    • ví như nguy cấp ( emergency):
    I’m lost.Tôi bị lạc.
    I need help.Tôi buộc phải sự viện trợ
    Please call the Vietnamese Embassykhiến cho ơn hãy gọi Đại sứ quán Việt Nam
    Please call the police.khiến cho ơn gọi cảnh sát giúp tôi.
    I need a doctor,Tôi bắt buộc gặp bác sĩ.
    My blood type is…Nhóm máu của tôi là…
    I’m allergic to …Tôi bị dị ứng với…
    Trên đây là tổng hợp một số loại câu tiếng Anh thông dụng hay được sử dụng lúc đi du lịch. Bạn nào muốn đi du lịch “bui” một mình thì nhanh tay lép thăm chúng tớ tại X3English nhé, đảm bảo bạn sẽ mang đủ vốn từ điển khi đi du lich mà không gặp bất kỳ vấn đề gì về ngôn ngữ. Hoặc mua những khách sạn đà lạt đẹpks đà lạt giá rẻ gần chợ.
    Chúc Anh chị với những chuyến đi vui vẻ!
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này