Billie Eilish đại thắng Grammy 2020 Billie Eilish trở thành người thứ hai trong lịch sử thắng bốn giải quan trọng của Grammy trong một năm Anh trai cô - Finneas - thắng giải "Nhà sản xuất âm nhạc hay nhất (không tính lĩnh vực giao hưởng)" nhờ sản xuất album cho em gái. Finneas nói không nghĩ sẽ thắng Grammy khi album viết về trầm cảm, suy nghĩ tự tử, biến đổi khí hậu và các nhân vật phản diện. Billie Eilish đoạt năm giải Grammy trong lần đầu tham gia. Ảnh: AFP. Ca sĩ Lizzo - người nhận nhiều đề cử nhất - mang về ba giải thưởng: "Màn trình diễn Vocal Solo Pop hay nhất", "Album Urban Contemporary" và "Phần trình diễn R&B truyền thống". Ở thể loại nhạc Hip-hop, rapper quá cố Nipsey Hussle được vinh danh "Phần trình diễn Rap hay nhất" và "Màn rap/hát hay nhất". Rapper Mỹ Tyler, the Creator thắng giải "Album rap hay nhất" với IGOR. Dan + Shay với giải "Màn trình diễn nhạc đồng quê theo cặp/nhóm hay nhất" cho ca khúc Speechless là giải thưởng duy nhất của dòng nhạc này được trao trên sân khấu. Tay guitar Gary Clark Jr. thống trị ở các hạng mục nhạc Rock với ba giải "Album Contemporary Blues", "Ca khúc Rock hay nhất" và "Màn trình diễn Rock hay nhất". Nhóm Cage The Elephant đoạt giải "Album rock của năm" với Social Cues. Ca sĩ Tây Ban Nha Rosalía cũng có một mùa Grammy thành công với hai giải "Album Latin rock hay nhất" và "Album dòng nhạc Urban hoặc Alternative hay nhất" cho El Mal Querer. Nhiều nghệ sĩ lớn trắng tay dù đạt thành công về mặt thương mại như Taylor Swift, Ariana Grande hay Lana Del Rey. Lady Gaga, Beyonce cũng chỉ chiến thắng tại các hạng mục phụ như nhạc phim, phim tài liệu hay nhất. Ngoài các hạng mục chính được trao trên sân khấu, ban tổ chức trao trước nhiều giải để tiết kiệm thời lượng chương trình. Ariana Grande trắng tay tại Grammy dù có album thành công về mặt thương mại. Ảnh: Refinery29. Trong gần bốn tiếng, hàng chục màn biểu diễn mang đến bữa tiệc âm nhạc cho khán giả. BTS kết hợp Lil Nas X diễn Old Town Road, Demi Lovato hát Anyone - ca khúc viết về thời nghiện ngập của cô... là điểm nhấn của chương trình. Lễ trao giải Grammy năm nay dành thời gian tưởng nhớ huyền thoại bóng rổ Kobe Bryant cùng con gái đột ngột qua đời vì tai nạn máy bay, ít giờ trước sự kiện. Anh là cầu thủ thi đấu trọn sự nghiệp chuyên nghiệp cho câu lạc bộ Los Angeles Lakers - chủ sân Staples Center, nơi diễn ra lễ trao giải. Các nghệ sĩ qua đời năm qua cũng được tưởng nhớ, theo truyền thống của Grammy. Đạt Phan Nguồn: Vnexpress.net Screenshot Thảm đỏ: Trao giải: MediaInfo Thảm đỏ: Video ID : 1 Format : AVC Format/Info : Advanced Video Codec Format profile : [email protected] Format settings : CABAC / 5 Ref Frames Format settings, CABAC : Yes Format settings, Reference frames : 5 frames Codec ID : V_MPEG4/ISO/AVC Duration : 1 h 22 min Bit rate : 1 966 kb/s Width : 1 280 pixels Height : 720 pixels Display aspect ratio : 16:9 Frame rate mode : Constant Frame rate : 50.000 FPS Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 Bit depth : 8 bits Scan type : Progressive Bits/(Pixel*Frame) : 0.043 Stream size : 1.14 GiB (82%) Writing library : x264 core 159 r2991 1771b55 Encoding settings : cabac=1 / ref=5 / deblock=1:0:0 / analyse=0x3:0x113 / me=hex / subme=8 / psy=1 / psy_rd=1.00:0.00 / mixed_ref=1 / me_range=16 / chroma_me=1 / trellis=2 / 8x8dct=1 / cqm=0 / deadzone=21,11 / fast_pskip=1 / chroma_qp_offset=-2 / threads=22 / lookahead_threads=3 / sliced_threads=0 / nr=0 / decimate=1 / interlaced=0 / bluray_compat=0 / constrained_intra=0 / bframes=3 / b_pyramid=2 / b_adapt=1 / b_bias=0 / direct=3 / weightb=1 / open_gop=0 / weightp=2 / keyint=250 / keyint_min=25 / scenecut=40 / intra_refresh=0 / rc_lookahead=50 / rc=crf / mbtree=1 / crf=23.0 / qcomp=0.60 / qpmin=0 / qpmax=69 / qpstep=4 / ip_ratio=1.40 / aq=1:1.00 Language : English Default : Yes Forced : No Color range : Limited Matrix coefficients : BT.709 Audio ID : 2 Format : AC-3 Format/Info : Audio Coding 3 Commercial name : Dolby Digital Codec ID : A_AC3 Duration : 1 h 22 min Bit rate mode : Constant Bit rate : 384 kb/s Channel(s) : 2 channels Channel layout : L R Sampling rate : 48.0 kHz Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF) Bit depth : 16 bits Compression mode : Lossy Stream size : 228 MiB (16%) Language : English Service kind : Complete Main Default : Yes Forced : No Trao giải: Video ID : 1 Format : AVC Format/Info : Advanced Video Codec Format profile : High@L4 Format settings : CABAC / 5 Ref Frames Format settings, CABAC : Yes Format settings, Reference frames : 5 frames Codec ID : V_MPEG4/ISO/AVC Duration : 2 h 38 min Bit rate : 3 000 kb/s Width : 1 280 pixels Height : 720 pixels Display aspect ratio : 16:9 Frame rate mode : Constant Frame rate : 29.970 (30000/1001) FPS Color space : YUV Chroma subsampling : 4:2:0 Bit depth : 8 bits Scan type : Progressive Bits/(Pixel*Frame) : 0.109 Stream size : 3.32 GiB (89%) Writing library : x264 core 157 Encoding settings : cabac=1 / ref=5 / deblock=1:0:0 / analyse=0x3:0x113 / me=hex / subme=8 / psy=1 / psy_rd=1.00:0.00 / mixed_ref=1 / me_range=16 / chroma_me=1 / trellis=2 / 8x8dct=1 / cqm=0 / deadzone=21,11 / fast_pskip=1 / chroma_qp_offset=-2 / threads=6 / lookahead_threads=1 / sliced_threads=0 / nr=0 / decimate=1 / interlaced=0 / bluray_compat=0 / stitchable=1 / constrained_intra=0 / bframes=3 / b_pyramid=2 / b_adapt=1 / b_bias=0 / direct=3 / weightb=1 / open_gop=0 / weightp=2 / keyint=60 / keyint_min=6 / scenecut=0 / intra_refresh=0 / rc_lookahead=50 / rc=2pass / mbtree=1 / bitrate=3000 / ratetol=1.0 / qcomp=0.60 / qpmin=0 / qpmax=69 / qpstep=4 / cplxblur=20.0 / qblur=0.5 / vbv_maxrate=3600 / vbv_bufsize=3000 / nal_hrd=none / filler=0 / ip_ratio=1.40 / aq=1:1.00 Language : English Default : Yes Forced : No Audio ID : 2 Format : AC-3 Format/Info : Audio Coding 3 Commercial name : Dolby Digital Codec ID : A_AC3 Duration : 2 h 38 min Bit rate mode : Constant Bit rate : 384 kb/s Channel(s) : 6 channels Channel layout : L R C LFE Ls Rs Sampling rate : 48.0 kHz Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF) Bit depth : 16 bits Compression mode : Lossy Stream size : 437 MiB (11%) Language : English Service kind : Complete Main Default : Yes Forced : No Text ID : 3 Format : UTF-8 Codec ID : S_TEXT/UTF8 Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text Duration : 2 h 37 min Bit rate : 71 b/s Count of elements : 2103 Stream size : 82.6 KiB (0%) Title : English Language : English Default : No Forced : No Link tải: Thảm đỏ: Nhấn nút Cảm ơn (dưới chân bài) để thấy link! Trao giải: Nhấn nút Cảm ơn (dưới chân bài) để thấy link!