HN-Toàn quốc CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI ĐẶC BIỆT CỦA VIETTEL Hotline: 01699476588

Thảo luận trong 'Dịch vụ - Tiện ích (old)' bắt đầu bởi lover1, 22/7/11.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. lover1

    lover1 Banned

    Tham gia ngày:
    30/4/11
    Bài viết:
    1
    Đã được cảm ơn:
    0
    Kính gửi: Quý Khách Hàng!
    CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI ĐẶC BIỆT CỦA VIETTEL Hotline: 01699476588
    SỬ DỤNGINTERNET CÁP QUANG GIÁ CHỈ BẰNG CÁP ĐỒNG
    Áp dụng từ ngày 01/07/2011 đến 30/07/2011
    Băng thông (Download = Upload)
    Dành cho doanh nghiệp, cơ quan, hộ gia đình
    Dành cho đại lý Internet
    Biz12​
    Office​
    Pub16​
    Pub​
    Cước trọn gói/ tháng​
    500.000 đ​
    700.000 đ​
    700.000 đ​
    800.000 đ​
    Băng thông trong nước tối đa​
    12 Mbps​
    32 Mbps​
    16 Mbps​
    34 Mbps​
    Băng thông quốc tế tối thiểu​
    512 Kbps​
    640 Kbps​
    512 Kbps​
    640 Kbps​
    Điều kiện bắt buộc​
    [FONT=&quot]- [/FONT]Chiều dài dây thuê bao từ hộp cáp cuối đến nhà khách hàng ≤ 1000m.
    [FONT=&quot]- [/FONT]Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu 24 tháng, khuyến mại có hiệu lực trong 60 tháng
    Phí thiết bị​
    Miễn Phí​
    Đối tượng khách hàng được miễn phí lắp đặt (1.000.000đ)
    [FONT=&quot]a. [/FONT]Đối tượng: Cơ quan nhà nước.
    [FONT=&quot]b. [/FONT]Khách hàng thoả mãn một trong các điều kiện sau:

    [FONT=&quot]- [/FONT]Chiều dài dây thuê bao < 200m

    [FONT=&quot]- [/FONT]Khách hàng thanh toán trước 03 tháng (số tiền này được trừ dần từ tháng 13).
    [FONT=&quot]- [/FONT]KH đang sử dụng dịch vụ cố định khác của Viettel sử dụng FTTH Viettel.
    [FONT=&quot]- [/FONT]Khách hàng sử dụng dịch vụ tương tự (ADSL, FTTH) chuyển sang FTTH của Viettel.
    [FONT=&quot]- [/FONT]Đăng ký mới ≥2 đường FTTH
    [FONT=&quot]- [/FONT]Khách hàng nằm trong toà nhà Viettel đầu tư
    Khách hàng thoả mãn một trong các điều kiện sau:
    [FONT=&quot]- [/FONT]Chiều dài dây thuê bao < 200m
    [FONT=&quot]- [/FONT]Khách hàng thanh toán trước 03 tháng (số tiền này được trừ dần từ tháng 13)






    (Giá trên chưa bao gồm 10% VAT)
    Tiêu chí
    SO SÁNH DỊCH VỤ FTTH VÀ ADSL
    A D S L
    (truy cập internet bằng cáp đồng)
    F T T H
    (truy cập internet bằng cáp quang)
    Cáp
    Cáp đồng (Copper Cable)
    Cáp quang (Fiber Optic)
    Tốc độ
    2 Mbps
    Upload < Download
    Không cung cấp IP tĩnh
    Min 12 Mbps, Max 100Mps
    Upload = Download
    Cấp 01 IP tỉnh cho gói Biz và Office
    Ứng dụng
    Các nhu cầu cơ bản về Net: Xem tin tức, gửi email, nghe nhạc...
    + Ứng dụng cơ bản: như ADSL, nhưng với tốc độ và băng thông lớn hơn.
    + Ứng dụng cao cấp: Truyền dữ liệu cao, Hội nghị truyền hình VPN, web server, mail server, điện thoại IP, VOD…
    Chi phí
    250.000đ/tháng < x < 800.000đ/tháng
    500.000đ/tháng < x < 4.5 triệu/tháng
    ĐIỆN THOẠI TƯ VẤN VÀ BÁN HÀNG
    Hot line: 01699476588
    BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ ADSL VIETTEL
    Hiện nay Viettel đang cung cấp 05 gói giá dịch vụ ADSL dành cho tất cả các đối tượng khách hàng, cụ thể như sau:
    Các gói dành cho Hộ gia đình:
    NỘI DUNG
    GÓI DỊCH VỤ CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH
    Nội dung
    Chi tiết
    HomeN+
    Home E+
    Tốc độ tối đa
    3072/512 Kbps
    4096/512 Kbps
    Tiện ích cơ bản
    Có thể sử dụng các ứng dụng cơ bản: tin tức, gửi nhận mail, chat, gọi điện thọai quốc tế Internet, nghe nhạc trực tuyến…
    Sử dụng những ứng dụng cơ bản (như gói Home N+) với chất lượng đảm bảo, ngoài ra có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng khác trên mạng
    Phương án Lưu lượng
    Phí lưu lượng sử dụng (tính trên 1MB gửi & nhận)
    08h – 17h: 95đ
    6 GB đầu : 42đ
    17h – 23h: 38đ
    > 6 GB: 40đ
    23h-08h:10đ
    Phí sử dụng tối đa (VNĐ)
    300.000
    450.000
    Phí thuê bao tháng (VNĐ)
    50.000
    100.000
    Tặng cước hàng tháng vào cước phát sinh
    40.000
    90.000
    Phương án Trọn gói
    Phí sử dụng dịch vụ trọn gói (VNĐ)
    230.000
    300.000
    Các gói dành cho Doanh nghiệp và Đại lý công cộng:
    NỘI DUNG
    GÓI DỊCH VỤ CHO DOANH NGHIỆP
    GÓI DỊCH VỤ CHO
    ĐẠI LÝ
    Nội dung
    Chi tiết
    Office C
    Net C
    Net +
    Tốc độ tối đa
    4608/640 Kbps
    5120/640 Kbps
    5120/640 Kbps
    Tiện ích cơ bản
    Sử dụng những ứng dụng cơ bản với chất lượng đảm bảo, có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng khác trên mạng, khả năng kết nối từ 5-10 máy.
    Sử dụng tốt các ứng dụng cao cấp trên mạng: xem film, game online, music, tải file dữ liệu lớn, video conference, kết nối 10-20 máy tính
    Sử dụng tốt các ứng dụng trên mạng: game, music, film, chat, webcam…khả năng kết nối trên 20-30 máy
    Phương án Lưu lượng
    Phí lưu lượng sử dụng (tính trên 1MB gửi & nhận)
    6 Gbytes đầu: 50đ
    6 Gbytes đầu: 52đ
    40đ
    8 Gbytes tiếp: 40đ
    8 Gbytes tiếp: 40đ
    Trên 14Gbytes: 25đ
    Trên 14Gbytes: 25đ
    Phí sử dụng tối đa (VNĐ)
    700.000
    880.000
    1.000.000
    Phí thuê bao tháng (VNĐ)
    80.000
    160.000
    200.000
    Phương án Trọn gói
    Phí sử dụng dịch vụ trọn gói (VNĐ)
    550.000
    700.000
    700.000
    Ghi chú:
    - Các mức giá trên chưa bao gồm VAT 10%

    TƯ VẤN DỊCH VỤ:
    PHÒNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP – CHI NHÁNH VIETTEL HÀ NỘI 1
    Địa chỉ: : Tầng 3- Số 316 Minh Khai- Hai Bà Trưng – Hà Nội
    Liên hệ: Phan Thanh Hải- Chuyên Viên Khách Hàng Doanh Nghiệp
    Điện thoại: 01699476588

    BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ PSTL VIETTEL
    TT
    NỘI DUNG
    GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ

    Danh mục
    Chi tiết
    1
    Cước thuê bao

    22.000đ/ tháng
    2
    Cước gọi nội hạt

    220 đ/phút
    3
    Cước gọi vào Cityphone cố định
    Gọi nội hạt
    Áp dụng như cước gọi nội hạt
    Gọi liên tỉnh
    Áp dụng như cước gọi liên tỉnh
    4
    Cước gọi vào Cityphone di động

    400đ/phút
    5
    Cước gọi liên tỉnh:
    Gọi liên tỉnh qua 178
    840đ/ phút
    Gọi liên tỉnh truyền thống
    1.000đ/ phút
    6
    Cước gọi đến mạng di động:
    Gọi đến mạng Viettel
    990đ/ phút
    Gọi đến các mạng khác
    1.090đ/ phút
    7
    Cước gọi quốc tế:
    Gọi truyền thống hoặc qua 178
    3.600đ/ phút
    Gọi Inmarsat

    8
    Cước gọi mạng VSAT

    4.000đ/ phút




    9
    Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế = Cước gọi cố định + Cước giải đáp thông tin kinh tế.
    - Cước gọi tổng đài giải đáp thông tin tại Hà Nội (TP Hồ Chí Minh)
    2.000 đ/phút

    - Tổng đài giải đáp thông tin tại các tỉnh thành khác
    1.500 đ/phút
    (Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT, áp dụng từ ngày 01/06/2009)

    Quy định về giảm cước giờ thấp điểm:

    1. Quy định về các cuộc gọi trong giờ thấp điểm:
    - Các cuộc gọi phát sinh vào những giờ sau được tính là cuộc gọi giờ thấp điểm: Cuộc gọi phát sinh từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 trong tuần; cả ngày chủ nhật và các ngày lễ.
    2. Quy định về giảm cước giờ thấp điểm:
    - Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, Quốc tế, gọi đến mạng CityPhone cố định, gọi vào mạng VSAT, gọi 1080/108: Không giảm cước giờ thấp điểm.
    - Cuộc gọi vào mạng Cityphone di động giờ thấp điểm: 280 đồng/phút
    - Cuộc gọi vào mạng di động: giảm 30% cước giờ thấp điểm;
    - Cuộc gọi liên tỉnh: giảm 20% cước giờ thấp điểm;
    Các quy định khác
    - Toàn bộ cước phát sinh chiều đi được thu ở thuê bao chủ gọi.
    - Đơn vị tính cước:
    + Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, gọi vào mạng CityPhone nội tỉnh: theo phương thức 1+1 phút. Phần lẻ của 1 phút được làm tròn thành 1 phút;
    + Cuộc gọi 108/1080/1088/1081: theo phương thức 1+1 phút
    + Các cuộc gọi khác được tính cước trên từng giây ngay sau 6 giây đầu tiên. Cuộc gọi chưa đến 06 giây được làm tròn thành 06 giây.
    - Mức cước áp dụng tại các điểm điện thoại công cộng: ngoài cước liên lạc thu thêm cước phục vụ: 500 đồng/cuộc (đã bao gồm VAT); Đối với cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh: không thu cước phục vụ.


     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này